Chú thích Lưu Thừa Hựu

  1. 1 2 3 4 5 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 101.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCựu_Ngũ_Đại_sử (trợ giúp)
  2. Nay thuộc huyện Lâm Chương, Hà Bắc, Trung Quốc
  3. 1 2 3 4 5 6 7 Academia Sinica Chinese-Western Calendar Converter.
  4. 1 2 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 103.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCựu_Ngũ_Đại_sử (trợ giúp)
  5. 鄴都, nay thuộc Hàm Đan, Hà Bắc, Trung Quốc
  6. 1 2 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 105.
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Tư trị thông giám, quyển 289.
  8. 河東, trị sở nay thuộc Thái Nguyên, Sơn Tây, Trung Quốc
  9. Tư trị thông giám, quyển 282.
  10. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 287.
  11. 晉昌, trị sở nay thuộc Tây An, Thiểm Tây, Trung Quốc
  12. 鳳翔, trị sở nay thuộc Bảo Kê, Thiểm Tây, Trung Quốc
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tư trị thông giám, quyển 288.
  14. 靜難, trị sở nay thuộc Hàm Dương, Thiểm Tây, Trung Quốc
  15. 保義, trị sở nay thuộc Trú Mã Điếm, Hà Nam, Trung Quốc
  16. 護國, trị sở nay thuộc Vận Thành, Sơn Tây, Trung Quốc
  17. 鎮國, trị sở nay thuộc Vị Nam, Thiểm Tây, Trung Quốc
  18. 鎮寧,trị sở nay thuộc Bộc Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  19. 鄭州, nay thuộc Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc
  20. 保大, trị sở nay thuộc Vạn An, Sơn Tây, Trung Quốc
  21. 滑州, nay thuộc An Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  22. 封丘, nay thuộc Tân Hương, Hà Nam, Trung Quốc
  23. 威勝, trị sở nay thuộc Nam Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  24. Ngũ Đại hội yếu, vol. 2.
  25. Tư trị thông giám, quyển 290.
  26. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 99.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCựu_Ngũ_Đại_sử (trợ giúp)

Nguồn

  • Mote, F.W. (1999). Hoàng đế Trung Quốc: (900-1800). Harvard University Press. tr. 13. 
  • (tiếng Trung) Xue Juzheng và đồng nghiệp biên tập (974). Wudai Shi (五代史) [History of the Five Dynasties]. 
  • (tiếng Trung) Âu Dương Tu (1073). Ngũ Đại sử (五代史記) [Historical Records of the Five Dynasties]. 
  • (tiếng Trung) Tư Mã Quang (1086). Tư trị thông giám (資治通鑑) [Comprehensive Mirror for Aid in Government]. 
Lưu Thừa Hựu
Nhà Hậu Hán (947–951)
Sinh: , 931 Mất: , 951
Hiệu
Tiền vị
Lưu Tri Viễn (Cao Tổ)
Hoàng đế Hậu Hán
948–951
Kế vị
Không (theo truyền thống), danh hiệu được Lưu Sùng của Bắc Hán tuyên bố quyền kế nhiệm
Hoàng đế Trung Hoa (Trung Sơn Tây)
948–951
Hoàng đế Trung Hoa (Trung Nguyên)
948–951
Kế vị
Quách Uy của Hậu Chu
Hoàng đế Trung Hoa (Hồ Nam) (trên danh nghĩa)
948–950
Kế vị
Lý Cảnh của Nam Đường
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh